Máy hút ẩm rotor hấp phụ DECKER DAD lớn:
Máy hút ẩm rotor hấp phụ Decker DAD dòng lớn là dòng máy hút ẩm công nghiệp có công suất lớn sử dụng công nghệ hút ẩm đặc biệt với nguyên lý hoạt động dựa trên đặc tính hấp phụ độ ẩm của Rotor. Máy hút ẩm Rotor hấp phụ Decker DAD dòng lớn được thiết kế để có thể làm việc trong môi trường kho lạnh hoặc các ứng dụng có điểm sương thấp (dewpoint) nhiệt độ có thể xuống tới dưới -0°C, ứng dụng trong những môi trường có nhiệt độ thấp từ: -60°C ~ 10°C. Hoặc trong các môi trường yêu cầu kiểm soát độ ẩm nghiêm ngặt. Máy được chế tạo kết cấu kín khí trong điều kiện chính xác, linh hoạt. Nhằm kiểm soát độ ẩm theo những yêu cầu khác nhau.
Nguyên lý làm việc của Máy hút ẩm rotor hấp phụ DECKER:
Không khí ẩm trong phòng sẽ được quạt hút hút qua cánh quạt. Tại đây chất hút ẩm (Silica gel) sẽ lấy đi nước trong không khí. Không khí khô sẽ được quạt đưa trở lại phòng. Lượng nước vừa được hấp phụ bởi Rotor sẽ được đưa qua vùng hoàn nguyên của rotor, nhờ vào chuyển động quay của động cơ. Trước khi tiếp xúc với cánh quạt bị ẩm, luồng khí hồi từ bên ngoài sẽ được sưởi nóng đến nhiệt độ khoảng 120°C – 140°C. Điều này làm cho nước bị kẹt trong cánh quạt thoát ra ngoài. Sau khi luồng khí đi ra khỏi cánh quạt, không khí ẩm này sẽ được đẩy ra bên ngoài. Và chuyển động quay của Rotor sẽ tiếp tục liên tục quay trở lại chu trình như ban đầu.
* Thông số kỹ thuật chi tiết các dòng Models Máy hút ẩm rotor hấp phụ DECKER DAD lớn:
>> Dòng Models: DAD-18000; DAD-21000; DAD-24000; DAD-26500T; DAD-29500T
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | DAD-18000 | DAD-21000 | DAD-24000 | DAD-26500T | DAD-29500T |
---|---|---|---|---|---|
Công suất hút ẩm(*) (kg/h): | 137,4 | 155,2 | 171,9 | 144,1 | 172 |
Bộ lọc tiêu chuẩn: | G4 | G4 | G4 | G4 | G4 |
Nguồn điện: (Ph/V/Hz) | 380/3/50 | 380/3/50 | 380/3/50 | 380/3/50 | 380/3/50 |
Tổng điện năng tiêu thụ(kW): | 216,27 | 258,07 | 293,17 | 223,77 | 261,57 |
Độ ồn (dBA) (**): | 75 | 75 | 75 | 75 | 75 |
DÒNG KHÍ KHÔ | |||||
Lưu lượng tiêu chuẩn(m3/h): | 18,000 | 21,000 | 24,000 | 26,500 | 29,500 |
Áp suất ngoại tĩnh (Pa): | 300 | 300 | 300 | 300 | 300 |
Công suất động cơ quạt (kW): | 11 | 15,0 | 15,0 | 18,5 | 18,5 |
DÒNG KHÔNG KHÍ HOÀN NGUYÊN | |||||
Lưu lượng tiêu chuẩn(m3/h): | 6,000 | 7,000 | 8,000 | 6,000 | 7,000 |
Áp suất ngoại tĩnh (Pa): | 200 | 200 | 200 | 200 | 200 |
Công suất động cơ quạt (kW): | 7,5 | 7,5 | 7,5 | 7,5 | 7,5 |
Công suất động cơ truyền động (W): | 370 | 370 | 370 | 370 | 370 |
Công suất bộ gia nhiệt tái kích hoạt (KW): | 149 | 235 | 270 | 197 | 235 |
Bảo vệ nhiệt độ cao (oC) | 160 ± 10 | 160 ± 10 | 160 ± 10 | 160 ± 10 | 160 ± 10 |
Điều kiện hoạt động tại: | 20oC/60%RH | 20oC/60%RH | 20oC/60%RH | 20oC/60%RH | 20oC/60%RH |
KÍCH THƯỚC (W*D*H) /mm | 2800*2300*3100 | 2800*2300*3100 | 2800*2300*3100 | N / A | N / A |
TRỌNG LƯỢNG (kg) | 1,350 | 1,650 | 1,650 | N / A | N / A |
>> Dòng Models: DAD-28500; DAD-33000; DAD-38000; DAD-42000T; DAD-47500T
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | DAD-28500 | DAD-33000 | DAD-38000 | DAD-42000T | DAD-47500T |
---|---|---|---|---|---|
Công suất hút ẩm(*) (kg/h): | 217,5 | 243,9 | 272,2 | 228,3 | 277 |
Bộ lọc tiêu chuẩn: | G4 | G4 | G4 | G4 | G4 |
Nguồn điện: (Ph/V/Hz) | 380/3/50 | 380/3/50 | 380/3/50 | 380/3/50 | 380/3/50 |
Tổng điện năng tiêu thụ(kW): | 350,55 | 398,55 | 458,55 | 350,55 | 410.05 |
Độ ồn (dBA) (**): | 75 | 75 | 75 | 75 | 75 |
DÒNG KHÍ KHÔ | |||||
Lưu lượng tiêu chuẩn(m3/h): | 28,500 | 33,000 | 38,000 | 42,000 | 47,000 |
Áp suất ngoại tĩnh (Pa): | 300 | 300 | 300 | 300 | 300 |
Công suất động cơ quạt (kW): | 18,5 | 18,5 | 18,5 | 18,5 | 30 |
DÒNG KHÔNG KHÍ HOÀN NGUYÊN | |||||
Lưu lượng tiêu chuẩn(m3/h): | 9,500 | 11,000 | 12,667 | 9,500 | 11,000 |
Áp suất ngoại tĩnh (Pa): | 200 | 200 | 200 | 200 | 200 |
Công suất động cơ quạt (kW): | 7,5 | 7,5 | 7,5 | 7,5 | 7,5 |
Công suất động cơ truyền động (W): | 550 | 550 | 550 | 550 | 550 |
Công suất bộ gia nhiệt tái kích hoạt (KW): | 324 | 372 | 432 | 324 | 372 |
Bảo vệ nhiệt độ cao (oC) | 160 ± 10 | 160 ± 10 | 160 ± 10 | 160 ± 10 | 160 ± 10 |
Điều kiện hoạt động tại: | 20oC/60%RH | 20oC/60%RH | 20oC/60%RH | 20oC/60%RH | 20oC/60%RH |
KÍCH THƯỚC (W*D*H) /mm | N / A | N / A | N / A | N / A | N / A |
TRỌNG LƯỢNG (kg) | N / A | N / A | N / A | N / A | N / A |
Ưu điểm của Máy hút ẩm rotor hấp phụ DECKER DAD lớn:
Rotor hút ẩm hấp phụ lần đầu tiên được phát minh lần đầu tiên tại Thụy Điển vào năm 1956, và sau đó liên tục được cải tiến cho đến ngày nay. Một máy hút ẩm rotor hấp phụ thường bao gồm các thiết bị sau:
- Rotor hấp phụ độ ẩm: được thiết kế theo dạng cấu trúc tổ ong nhằm tăng diện tích trao đổi giúp tăng hiệu quả hút ẩm.
- Chất hút ẩm: phải có khả năng hút và thoát ẩm cực nhanh.
- Động cơ truyền động: làm quay Rotor hút ẩm để đáp ứng chu trình hút ẩm.
- Quạt làm việc: luân chuyển dòng khi bên trong phòng cần xử lý ẩm.
- Quạt đảo chiều: luân chuyển luồng khí từ bên ngoài qua cánh quạt để hút và đẩy hơi ẩm ra môi trường.
- Thiết bị gia nhiệt: tùy theo điều kiện và công nghệ có thể dùng điện trở hoặc thiết bị gia nhiệt bằng hơi nước hoặc khí gas.
- Hệ thống điều khiển được thiết kế để vận hành độc lập hoặc điều khiển
- Hệ thống điện
- Sản phẩm được cấu thành bằng những linh kiện chất lượng cao, có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng của những nhà sản xuất uy tín hàng đầu như: Máy nén Daikin, giàn lạnh Kasun, quạt Kruger, hệ điều khiển Fox & IOT.
- Sản phẩm được cấp chứng nhận CE (phù hợp với tiêu chuẩn Châu Âu) được công nhận bởi tổ chức Ente Certificazione Macchine (EMC).
Tính năng nổi bật của Máy hút ẩm rotor hấp phụ DECKER DAD công suất lớn:
> Hàm lượng chất hút ẩm cao nhất:
Rotor HSG có hàm lượng silica Gel hoạt tính rất cao, 82%. Nó có thể được sử dụng cho hầu hết các môi trường và ứng dụng. Rotor HM4 có hàm lượng phân tử là 39% rất cao, 43% hàm lượng Silica Gel. Nó sẽ hoạt động tốt khi đi vào không khí khô và nóng hoặc khi môi trường có tính kiềm. Nó cũng phù hợp khi ứng dụng yêu cầu điểm sương (dewpoint) thấp.
> Khả năng chống cháy: Rotor sử dụng được cung cấp bởi hãng Air Holdings AB đã được thử nghiệm theo tiêu chuẩn ASTME thử nghiệm E-84 và đạt được chỉ số lan truyền ngọn lửa và chỉ số khói = 0
> Hấp phụ độ ẩm duy nhất: mật độ của môi trường khô là khoảng 240kg/m3 . Vật liệu Silica gel có thể hấp thụ khoảng 40% trọng lượng khô dưới dạng hơi ẩm trong môi trường ẩm ướt. Không có giới hạn về độ ẩm cao mà Rotor có thể chịu được miễn là các giọt nước không được đưa vào rotor trong quá trình hoạt động
Độ bền bề mặt cao: độ bền nén bề mặt của rotor là hơn 200 kpa
Ứng dụng của Máy hút ẩm rotor hấp phụ DECKER DAD lớn:
Máy hút ẩm rotor hấp phụ công nghiệp Decker DAD lớn, có khả năng xử lý ẩm tuyệt đối. Do vậy thường được sử dụng trong ngành sản xuất:
- Trong các ngành sản xuất công nghiệp: Công nghiệp in ấn; Sản xuất linh kiện điện tử; Sản xuất phim; Công nghiệp chế tạo ôtô; Nhà máy thực phẩm; Công nghiệp luyện kim; Logistics và kho vận (Kho lạnh và kho lưu trữ bảo quản); Văn phòng phẩm và hàng tiêu dùng.
- Sản xuất thuốc và dược phẩm
- Kho chứa thiết bị quan trọng.
- Sản xuất bột mỳ và các loại bột thực phẩm
- Phòng nghiên cứu khoa học, phòng thí nghiệm, phòng thử nghiệm sản phẩm.
- Bệnh viện
- Khách sạn
- Trường học, thư viện, bảo tàng.
- Phòng đặt máy chủ, servers…
- Sản xuất thời trang, giầy da, may mặc, dệt may..
Quý khách có nhu cầu tìm hiểu thêm chi tiết về sản phẩm, xin liên hệ trực tiếp Hotline hoặc để lại thông tin TẠI ĐÂY .
Đội ngũ DECKER Việt Nam tự hào với các chuyên gia kỹ thuật hàng đầu trong ngành Nhiệt – Ẩm sẽ tư vấn chi tiết, tận tình cho Quý khách:
- Khảo sát, tư vấn lựa chọn sản phẩm theo nhu cầu thực tế, nhu cầu chào thầu.
- Chính sách giá trực tiếp từ hãng, không thông qua đơn vị thương mại.
- Nhà máy sản xuất tại Việt Nam: Khả năng cung ứng hàng hóa nhanh chóng thuận tiện, tồn kho sẵn những chủng loại hàng hóa phổ biến.
- Sản xuất theo đơn đặt hàng những chủng loại máy hút ẩm theo yêu cầu cụ thể của khách hàng.
- Bảo hành bảo trì theo chuẩn của Decker Việt Nam.
- Các sản phẩm của DECKER Việt Nam được sản xuất trên dây chuyền hiện đại của Thụy Điển.
- Máy đạt chứng nhận Phù hợp với tiêu chuẩn châu âu (CE)
Mọi thông tin xin vui lòng liên hệ DECKER VIỆT NAM:
- Nhà máy sản xuất: Đường 81, Xã Tóc Tiên, Thị xã Phú Mỹ, Tỉnh Bà Rịa -Vũng Tàu
- VP Đại diện Miền Bắc: Tòa nhà FDICO số N3-12, 131 Đường Võ Chí Công, Quận Tây Hồ, Hà Nội.
- Hotline: 0978.36.6568